Giảm 30% thuế giá trị gia tăng từ 1/11/2021 đến 30/12/2021 đối với hàng hóa, dịch vụ nào?
- Nov 23, 2021
- 310

Cơ sở pháp lý
- Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 ngày 19/10/2021
- Nghị định 92/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15
1. Đối tượng được giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 406?
Tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 406 quy định:
3. Giảm thuế giá trị gia tăng kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với các hàng hóa, dịch vụ sau đây: (i) Dịch vụ vận tải (vận tải đường sắt, vận tải đường thủy, vận tải hàng không, vận tải đường bộ khác); dịch vụ lưu trú; dịch vụ ăn uống; dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch; (ii) Sản phẩm và dịch vụ xuất bản; dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc; tác phẩm nghệ thuật và dịch vụ sáng tác, nghệ thuật, giải trí; dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác; dịch vụ thể thao, vui chơi và giải trí. Hàng hóa, dịch vụ trong nhóm (ii) không bao gồm phần mềm xuất bản và các hàng hóa, dịch vụ sản xuất, kinh doanh theo hình thức trực tuyến.
Tùy thuộc vào phương pháp tính thuế, mức giảm thuế giá trị gia tăng được áp dụng như sau:
a) Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản này được giảm 30% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng;
b) Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản này được giảm 30% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng.
Nội dung này được hướng dẫn tại Nghị định 92/2021/NĐ-CP như sau:
Giảm thuế giá trị gia tăng kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với hàng hóa, dịch vụ, bao gồm:
a) Dịch vụ vận tải (vận tải đường sắt, vận tải đường thủy, vận tải hàng không, vận tải đường bộ khác); dịch vụ lưu trú; dịch vụ ăn uống; dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
b) Sản phẩm và dịch vụ xuất bản; dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc; tác phẩm nghệ thuật và dịch vụ sáng tác, nghệ thuật, giải trí; dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác; dịch vụ thể thao, vui chơi và giải trí.
c) Chi tiết hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế quy định tại điểm a và điểm b khoản này thực hiện theo Phụ lục 1 Danh mục hàng hóa, dịch vụ được giảm mức thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Nghị định này, trong đó hàng hóa, dịch vụ quy định tại điểm b khoản này không bao gồm phần mềm xuất bản và các hàng hóa, dịch vụ sản xuất kinh doanh theo hình thức trực tuyến.
d) Trường hợp hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 406?
Theo quy định tại Nghị định 92/2021/NĐ-CP, Mức giảm thuế giá trị gia tăng được xác định như sau:
- Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được giảm 30% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng áp dụng.
- Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 30% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng áp dụng.
3. Trình tự, thủ tục thực hiện giảm thuế giá trị gia tăng
Trình tự, thủ tục thực hiện như sau:
a) Đối với Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi lập hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “mức thuế suất theo quy định (5% hoặc 10%) x 70%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu, khi lập hoá đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 30% mức tỷ lệ trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng 30% mức tỷ lệ để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15”.
- Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh nhiều hàng hóa, dịch vụ thì khi lập hóa đơn, doanh nghiệp, tổ chức lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng.
- Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức đã lập hóa đơn và đã kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm thì người bán và người mua phải lập biên bản hoặc có thỏa thuận bằng văn bản ghi rõ sai sót, đồng thời người bán lập hóa đơn điều chỉnh sai sót và giao hóa đơn điều chỉnh cho người mua. Căn cứ vào hóa đơn điều chỉnh, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).
- Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm thuế giá trị gia tăng đã phát hành hóa đơn đặt in dưới hình thức vé có in sẵn mệnh giá chưa sử dụng hết và có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì doanh nghiệp, tổ chức thực hiện đóng dấu theo giá đã giảm 30% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng hoặc giá đã giảm 30% mức tỷ lệ % bên cạnh tiêu thức giá in sẵn để tiếp tục sử dụng.
Doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Phụ lục giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
4. Phụ lục giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 406
Phụ lục
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 406/NQ-UBTVQH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT kỳ tính thuế )
[01] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………
[02] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………….
[04] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm |
Thuế GTGT được giảm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)x70% |
(6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
..., ngày... tháng ... năm... |
5. Danh mục hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 406
>>> Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 92/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Cấp 7 |
Tên sản phẩm |
Nội dung |
H |
|
|
|
|
|
|
DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
|
49 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
|
|
491 |
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường sắt |
|
|
|
|
4911 |
49110 |
491100 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
4911001 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch |
Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch như: - Dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt. |
|
|
|
|
|
|
4911009 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt khác |
|
|
|
|
4912 |
49120 |
491200 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
4912001 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng toa đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
4912002 |
Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu |
Gồm dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu như dầu thô, khí ga tự nhiên, các sản phẩm khí ga,... |
|
|
|
|
|
|
4912003 |
Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở khí hóa lỏng và chất lỏng khác |
|
|
|
|
|
|
|
4912004 |
Dịch vụ vận tải công-ten-nơ |
|
|
|
|
|
|
|
4912005 |
Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện |
|
|
|
|
|
|
|
4912006 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khô, hàng rời |
|
|
|
|
|
|
|
4912009 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác |
Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa khác chưa được phân loại ở trên. |
|
|
493 |
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường bộ khác |
|
|
|
|
4931 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
|
|
|
|
|
49311 |
493110 |
4931100 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao |
|
|
|
|
|
49312 |
493120 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi |
|
|
|
|
|
|
|
4931201 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
4931202 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi công nghệ. |
|
|
|
|
|
|
|
4931203 |
Dịch vụ cho thuê xe ô tô con có kèm người lái |
|
|
|
|
|
49313 |
493130 |
4931300 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
49319 |
493190 |
4931900 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) |
Gồm dịch vụ vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác như xe ngựa, xe kéo. |
|
|
|
4932 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác |
|
|
|
|
|
49321 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
493211 |
4932110 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
493212 |
4932120 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
493213 |
4932130 |
Dịch vụ cho thuê xe khách có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
49329 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
493291 |
4932910 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu như: dịch vụ của đường sắt leo núi, đường cáp trên không,... |
|
|
|
|
|
493292 |
4932920 |
Dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển |
Gồm dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển như: dịch vụ cho thuê xe để chở khách đi tham quan, du lịch hoặc các mục đích khác... |
|
|
|
4933 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
|
|
|
|
|
49331 |
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
493311 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hoá bằng ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4933111 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
4933112 |
Dịch vụ vận tải các sản phẩm dầu thô bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc |
|
|
|
|
|
|
|
4933113 |
Dịch vụ vận tải chất lỏng và khí ga bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc |
|
|
|
|
|
|
|
4933114 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe container |
|
|
|
|
|
|
|
4933115 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khô |
|
|
|
|
|
|
|
4933116 |
Dịch vụ vận tải động vật sống |
|
|
|
|
|
|
|
4933117 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng khác (xe đầu kéo, tafooc...) |
|
|
|
|
|
|
|
4933118 |
Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện |
|
|
|
|
|
|
|
4933119 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa phân loại vào đâu |
Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa được phân loại ở trên. |
|
|
|
|
|
493312 |
4933120 |
Dịch vụ cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
49332 |
493320 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
|
|
|
|
|
|
|
4933201 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) như: dịch vụ vận tải phế liệu, phế thải, rác thải không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải. |
|
|
|
|
|
|
4933202 |
Dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hoá loại khác có kèm người điều khiển |
Gồm dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển như: dịch vụ vận chuyển đồ đạc gia đình, thiết bị văn phòng,... |
|
|
|
|
49333 |
493330 |
4933300 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác |
|
|
|
|
|
49334 |
493340 |
4933400 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ |
|
|
|
|
|
49339 |
493390 |
4933900 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường thủy |
|
|
|
501 |
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
5011 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
|
50111 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển |
|
|
|
|
|
|
501111 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
5011111 |
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng phà |
|
|
|
|
|
|
|
5011112 |
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
|
5011119 |
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển khác |
|
|
|
|
|
|
501112 |
5011120 |
Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách ven biển có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
50112 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương |
|
|
|
|
|
|
501121 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương |
|
|
|
|
|
|
|
5011211 |
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương bằng tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
|
5011219 |
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương khác |
|
|
|
|
|
|
501122 |
5011220 |
Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách viễn dương có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
5012 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
|
|
|
Comment
Guest
|