Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán theo quyết định 15/2006/QĐ- BTC

  • Mar 12, 2015
  • 4177
Hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toán chi tiết từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán mẫu số B 01- DNN theo quyết định 15/2006/QĐ- BTC như sau:
Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán  theo quyết định  15/2006/QĐ- BTC

Đơn vị báo cáo:……………………. Địa chỉ:………………………….

Mẫu số B01-DN (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TÓANTại ngày ……… tháng ……….. Năm ……….

 

Đơn vị tính:………….

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

Cách lập cụ thể

(1)

(2)

 

(3)

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

 

Mã số 100 = Mã số (110 + 120 + 130 + 140 + 150)

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

Mã số 110 = Mã số 111 + Mã số 112

1.Tiền

111

V.01

Tổng dư nợ các TK 111, 112, 113

2. Các khoản tương đương tiền

112

 

Dư nợ 121

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.02

121 + 129

1. Đầu tư ngắn hạn

121

 

Dư nợ TK 121 + Dư nợ TK 128 (sau khi trừ mã số 112)

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

129

 

Dư có TK 129

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

Mã số 130 = Mã số ( 131 + 132 + 133 +134 +134 + 139)

1. Phải thu khách hàng

131

 

Chi tiết dư nợ TK 131

2. Trả trước cho người bán

132

 

Chi tiết dư nợ TK 331

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

 

Dư nợ TK 1368

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

 

Dư nợ TK 337

5. Các khoản phải thu khác

135

V.03

Dư nợ TK 1385, TK 1388, TK 334, TK 338 (chi tiết ngắn hạn)

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

 

Dư có TK 139 (chí tiết ngắn hạn)

IV. Hàng tồn kho

140

 

Mã số 140 = Mã số (141+149)

1. Hàng tồn kho

141

V.04

Tổng dư nợ các TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

Dư có TK 159

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

Mã số 150 = mã số (151+152+154+158)

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

Dư nợ TK 142

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

 

Căn cứ vào các số dư nợ TK 133

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

V.05

Chi tiết số dư nợ TK 333

5. Tài sản ngắn hạn khác

158

 

Dư nợ TK 1381, 141, 144

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

 

Mã số 200 = mã số (210 + 220 + 240 + 250 + 260)

I- Các khoản phải thu dài hạn

210

 

Mã số 210 = mã số (211+212+213+218+219)

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

 

Chi tiết TK 131 (xếp vào lọai TS dài hạn)

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

 

Dư nợ TK 1361 (khi lập bảng CĐKT tòan DN phải bù trừ chỉ tiêu này với mã số 411 trên bảng CĐKT của đơn vị trực thuộc)

3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

V.06

Chi tiết số dư nợ TK 1368

4. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

Chi tiết số dư nợ TK 1388, 331, 338

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

 

Dư có TK 139 (chí tiết dài hạn)

II. Tài sản cố định

220

 

Mã số 220 = mã số (221+224+227+230)

1. Tài sản cố định hữu hình

221

V.08

Dư nợ TK 211 - Dư có TK 2141 (mã số 222-223)

- Nguyên giá

222

 

Dư nợ TK 221

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

 

Dư có TK 2141 (ghi âm)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

V.09

Dư nợ TK 212 - Dư có TK 2142 (mã số 225 - 226)

- Nguyên giá

225

 

Dư nợ TK 212

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

 

Dư có TK 2142 (ghi âm)

3. Tài sản cố định vô hình

227

V.10

Dư nợ TK213 - Dư có TK2143 (mã số 228-229)

- Nguyên giá

228

 

Dư nợ TK 213

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

 

Dư có TK 2143 (ghi âm)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.11

Dư nợ TK 241

III. Bất động sản đầu tư

240

V.12

Mã số 240 = mã số (241-242)

- Nguyên giá

241

 

Dư nợ TK 217

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

242

 

Dư có TK 2147

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

 

Mã số 250 = Mã số (251+252+258+259)

1. Đầu tư vào công ty con

251

 

Dư nợ TK 221

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

 

Tổng dư nợ TK 223 và 222

3. Đầu tư dài hạn khác

258

V.13

Chi tiết dư nợ TK 228

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

 

Dư có TK 229

V. Tài sản dài hạn khác

260

 

Mã số 260 = mã số (261+262+268)

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

Dư nợ TK 242

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

Dư nợ TK 243

3. Tài sản dài hạn khác

268

 

Dư nợ TK 244 và các TK khác có liên quan

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

 

Mã số 270 = mã số (100+200)

 

NGUỒN VỐN

Mã số

Thuyết minh

Cách lập cụ thể

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

 

Mã số 300 = mã số (310+330)

I. Nợ ngắn hạn

310

 

Mã số 310 = mã số (311 + 312 + 313 + 314 + 315 + 316 + 317 +318 +319+ 320)

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

V.15

Dư có TK 311, 315

2. Phải trả người bán

312

 

Dư có TK 331 (chi tiết ngắn hạn)

3. Người mua trả tiền trước

313

 

Chi tiết dư có TK131,3387(chi tiết ngắn hạn)

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

V.16

Dư có TK 333

5. Phải trả người lao động

315

 

Dư có TK 334

6. Chi phí phải trả

316

V.17

Dư có TK 335

7. Phải trả nội bộ

317

 

Chi tiết dư có TK 336

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

 

Chi tiết dư có TK 337 (chi tiết ngắn hạn)

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

V.18

Tổng dư có các TK 338, 138 (không bao gồm các khỏan phải trả, phải nộp khác được xếp vào lọai nợ phải trả dài hạn)

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

 

Chi tiết dư có TK 352 (ngắn hạn)

II. Nợ dài hạn

330

 

Mã số 330 = mã số (331+332+333+334+335+336+337)

1. Phải trả dài hạn người bán

331

 

Dư có TK 331 (chi tiết dài hạn)

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

V.19

Dư có TK 336 (chi tiết dài hạn)

3. Phải trả dài hạn khác

333

 

Dư có TK 338, 344 (chi tiết dài hạn)

4. Vay và nợ dài hạn

334

V.20

Dư có TK 341, 342

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21

Dư có TK 347

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

 

Dư có TK 351

7.Dự phòng phải trả dài hạn

337

 

Chi tiết dư có TK 352 (dài hạn)

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

Mã số 400 = mã số (410+430)

I. Vốn chủ sở hữu

410

V.22

Mã số 410 = mã số (41 1+ 412 + 413 + 414+415+416+417+418+419+420+421)

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

 

Dư có TK 4111

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 

Dư có TK 4112, nếu TK này dư nợ thì ghi âm

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

 

Dư có TK 4118

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

 

Chi tiêu này ghi âm, lấy từ số dư nợ TK 419

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

 

Dư có TK412, nếu TK này dư nợ thì ghi âm

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

 

Dư có TK413, nếu TK này dư nợ thì ghi âm

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

 

Dư có TK 414

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

 

Dư có TK 415

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

 

Dư có TK 418

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

 

Dư có TK421, nếu TK này dư nợ thì ghi âm

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

 

Dư có TK 441

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

Mã số 430 = mã số (431+432+433)

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

 

Dư có TK 431

2. Nguồn kinh phí

432

V.23

Dư có TK 461 trừ dư nợ TK 161, nếu "chi sự nghiệp" lớn hơn "Nguồn kinh phí" thì ghi âm

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

 

Dư có TK 466

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

 

Mã số 440 = mã số (300+400)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TÓAN

CHỈ TIÊU

Thuyết minh

Cách lập cụ thể

1. Tài sản thuê ngoài

24

Dư nợ TK 001

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

 

Dư nợ TK 002

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

 

Dư nợ TK 003

4. Nợ khó đòi đã xử lý

 

Dư nợ TK 004

5. Ngoại tệ các loại

 

Dư nợ TK 007

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

 

Dư nợ TK 008

Ghi chú:(1) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (...) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). 

Comment
Guest
  • Đăng nhập bởi MXH:
Related News